Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Công nghệ sinh học / Nguyễn Mười biên dịch ; Biên khảo, bổ sung: Nguyễn Ngọc Hải .- H. : Lao động , 2015 .- 226tr. : hình vẽ ; 23cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
   Thư mục: tr. 219
  Tóm tắt: Trình bày tri thức về công nghệ sinh học và ứng dụng của công nghệ sinh học trong mọi mặt của đời sống
   ISBN: 9786045935729 / 59000đ

  1. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Mười.   II. Nguyễn Ngọc Hải.
   660.6 NM.CN 2015
    ĐKCB: VV.000870 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Chính trị quốc gia , 2013 .- 110tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp; an toàn sinh học trong chăn nuôi; chăn nuôi lợn sạch; chăn nuôi gà sạch
   ISBN: 8935211123397

  1. Công nghệ sinh học.  2. Chăn nuôi sạch.  3. .  4. Lợn.  5. |Nuôi gà sạch|  6. |Nuôi lợn sạch|  7. Công nghệ sinh học|  8. Ứng dụng|
   639.3 C455NS 2013
    ĐKCB: VN.008159 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi - Đáp về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam / Vụ khoa học và công nghệ .- Hà Nội : Chính trị quốc gia - sự thật , 2018 .- 146tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   ISBN: 9786045743720

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]  6. |Sinh học|  7. |Công nghệ|  8. Phát triển và ứng dụng|
   660.6 H428-Đ 2018
    ĐKCB: VN.008157 (Sẵn sàng)  
4. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
   ISBN: 8935211123380

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C455NS 2013
    ĐKCB: VN.008156 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. PHAN KIM NGỌC
     Công nghệ tế bào gốc / Phan Kim Ngọc chủ biên, Phạm văn Phúc, Trương Định .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 556tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát hiện tế bào gốc và những đặc tính sinh học, tăng sinh, tiềm năng của tế bào gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành. Liệu pháp tế bào gốc. Bảo quản tế bào gốc. Đạo lí trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc
   ISBN: 8934980931288 / 130.000đ

  1. Bảo quản.  2. Ứng dụng.  3. Tế bào gốc.  4. Công nghệ sinh học.  5. Nghiên cứu.
   I. Trương Định.   II. Phạm văn Phúc.
   616 NG508PK 2009
    ĐKCB: VV.000244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000245 (Sẵn sàng)  
6. Cơ sở công nghệ Sinh học . T.4 : Công nghệ vi sinh / Lê Văn Nhương, Nguyễn Văn Cách chủ biên; Quản Lê Hà, Trần Liên Hà .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 524tr. : Bảng ; 24 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu các nguyên lý công nghệ vi sinh vật. Công nghệ lên men ethanol và sản phẩm. Công nghệ lên men sản xuất các acid hữu cơ. Công nghệ, protein đơn bào. Công nghệ sinh học xử lý ô nhiễm môi trường...
   ISBN: 8934980931332 / 105.000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Công nghệ vi sinh.
   I. Trần Liên Hà.   II. Quản Lê Hà.   III. Nguyễn Văn Cách.   IV. Lê Văn Nhượng.
   660.6 C625.SC 2009
    ĐKCB: VV.000140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000141 (Sẵn sàng)  
7. Cơ sở công nghệ Sinh học . T.3 : Công nghệ sinh học tế bào / Nguyễn Quang Thạch chủ biên; Nguyễn Thị Lý Anh, Trần Văn Minh .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 548tr. : Bảng ; 24 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung công nghệ tế bào thực vật, tế bào động vật, cơ sở nuôi cấy tế bào. Ứng dụng của tế bào, các kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật, thực vật...; Giới thiệu một số quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện ở Việt Nam
   ISBN: 8934980931318 / 100.000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Tế bào.
   I. Trần Văn Minh.   II. Nguyễn Thị Lý Anh.   III. Nguyễn Quang Thạch.
   660.6 C625.SC 2009
    ĐKCB: VV.000138 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000139 (Sẵn sàng)  
8. Cơ sở công nghệ sinh học . T.2 : Công nghệ hoá sinh / Đặng Thị Thu, Tô Kim Anh, Lê Quang Hoà.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 315tr. ; 24cm
   Thư mục: tr.314-315
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức một cách toàn diện về các hợp phần hoá sinh: cấu trúc và các tính chất chức năng, các phương pháp khai thác, tách, chiết và làm sạch, phương pháp biến hình nhằm đa dạng hoá sản phẩm, khả năng ứng dụng của các hợp phần hoá sinh trong các ngành công nghiệp khác nhau...
   ISBN: 8934980931257 / 68.000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoá sinh.  3. [Giáo trình]
   I. Lê Quang Hoà.   II. Đặng Thị Thu.   III. Tô Kim Anh.   IV. Nguyễn Thị Xuân Sâm.   V. Đỗ Ngọc Liên.
   660.6 C625.SC 2009
    ĐKCB: VV.000136 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000137 (Sẵn sàng)  
9. LÊ TRẦN BÌNH
     Cơ sở công nghệ sinh học . T.1 : Công nghệ gen / Lê Trần Bình (ch.b.), Quyền Đình Thi .- H. : Giáo dục , 2009 .- 323tr. ; 24cm
   Thư mục: tr.315
  Tóm tắt: Trình bày cấu trúc và chức năng nucleic acid, protein, sao chép DNA, phiên mã và dịch mã, đọc trình tự và nghiên cứu genome, lập bản đồ gene, kỹ thuật DNA tái tổ hợp, ứng dụng kỹ thuật truyền
   ISBN: 8934980973370 / 70.000đ

  1. Công nghệ gen.  2. Công nghệ sinh học.  3. [Giáo trình]
   I. Quyền Đình Thi.
   660.6 B399LT 2009
    ĐKCB: VV.000134 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000135 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật = Methods in plant biotechnology / Nguyễn Văn Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.

  1. Cây trồng.  2. Giống.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thực vật.
   630.5 U826NV 2006
    ĐKCB: VN.004278 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp và trong công nghiệp để tạo men
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nông nghiệp.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   660.6 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001650 (Sẵn sàng)  
12. ĐẶNG VĂN ĐÔNG
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hóa lily, loa kèn / Đặng Văn Đông chủ biên; Biên soạn: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Tạo, nhân giống.  4. Hoa lily.  5. Hoa loa kèn.
   I. Trịnh khắc Quang.   II. Lê Thị Thu Hương.   III. Nguyễn Thị Thanh Tuyền.
   Ư556D
    ĐKCB: VN.000428 (Sẵn sàng)  
13. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of integration and globalization . T.2 / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 292tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm

  1. Nông nghiệp.  2. Thu hoạch.  3. Lương thực.  4. Công nghệ.  5. Công nghệ sinh học.
   C455NGH
    ĐKCB: VN.000354 (Sẵn sàng)  
14. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thủy đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nuôi trồng.  3. Thủy sản.
   I. Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài.
   C455NGH
    ĐKCB: VN.000226 (Đang được mượn)  
15. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   CH115N
    ĐKCB: VN.000227 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   C455NGH
    ĐKCB: VN.000225 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»